|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tiêu phòng
Chỉ nơi cho cung nữ ở
Hán thÆ°: Tiêu phòng là tên má»™t Ä‘iện trong cung Vị Ương, nÆ¡i Hoà ng háºu ở, vách có trát hồ tiêu tán nhá» cho thÆ¡m và ấm
Cung oán ngâm khúc:
Oán chi những khách tiêu phòng
Mà xui pháºn bạc nằm trong má Ä‘Ã o
|
|
|
|